Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 8: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn – HocHay
1. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn (the present perfect continuos hay present perfect progressive) mô tả một hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục)
- Ví dụ: I have been studying French for two months.
(Tôi đã học tiếng Pháp được hai tháng rồi)
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn không dùng cho các động từ chỉ nhận thức, tri giác như see, understand, know, like, want, glance, smell, love, hate, …
Xem thêm Các động từ không dành cho thì hoàn thành tiếp diễn tại đây
2. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
a. Thể khẳng định:
S + have/has + been + V-ing + O + …
Chủ ngữ |
Cách chia have/has |
I/ you/ they/ we | have |
he/ she/ it | has |
Ví dụ:
- I have been waiting here for two hours.
(Tôi đợi ở đây đã hai tiếng rồi) - He has been playing games for three days.
(Anh ấy chơi game liên tục đã được 3 ngày rồi)
b. Thể phủ định:
S + haven’t/hasn’t + been + V-ing + O + …
Ví dụ:
- I haven’t been talking to him since last week.
(Tôi không nói chuyện với anh ấy từ tuần trước) - He hasn’t been working for almost a year.
(Anh ấy không đi làm gần được một năm rồi)
c. Thể nghi vấn:
Công thức | Ví dụ | |
Yes/no question - Dạng câu hỏi phủ định yes/no được dùng khi người nói kỳ vọng câu trả lời sẽ là "yes" |
Have/has + S + been + V-ing + O + …? | Have you been writing your assignment? (Bạn có đang viết bài luận không?) |
Haven't/hasn't + S + been + V-ing + O + …? | Hasn't she been reading the novel? | |
Have/has + S + not + been + V-ing + O + …? | Has she not been reading the novel? | |
Wh- question - Dạng câu hỏi phủ định Wh- được dùng để nhấn mạnh hoặc dùng như bình thường |
Từ để hỏi + have/has + S + been + V-ing + O + …? | Where has he been living since 2001? (Anh ta đã sống ở đâu từ năm 2001 tới giờ?) |
Từ để hỏi + have/hasn't + S + been + V-ing + O + …? | Why haven't they been sleeping in the bed? (Tại sao tụi nhỏ vẫn chưa ngủ trên giường?) |
|
Từ để hỏi + have/has + S + not + been + V-ing + O + …? | Why have they been not sleeping in the bed? |
3. Dấu hiệu nhận biết:
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: trong câu thường có các từ như: all (+ khoảng thời gian: all day, all week), since (+ mốc thời gian), for (+ khoảng thời gian), for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, và so far.
Ví dụ:
- I have been waiting here for two hours.
(Tôi đã chờ ở nơi này ngót 2 tiếng đồng hồ rồi) - Her eyes were red. She has been crying.
(Mắt cô ấy đỏ quá. Cô ấy hẳn đã khóc một lúc lâu rồi)
Bài tập Ngữ pháp tiếng anh luyện thi TOEIC – Unit 8: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn – HocHay
A. What have these people been doing or what has been happening?
B Write a question for each situation.
1 You meet Kate as she is leaving the swimming pool. You say:
Hi, Kate. (you / swim?) ……………………………………
2 You have arrived a little late to meet Ben who is waiting for you. You say:
I’m sorry I’m late, Ben. (you / wait / long?) ……………………………………
3 Jane’s little boy comes into the house with a very dirty face and dirty hands. His mother says:
Why are you so dirty? (what / you / do?) ……………………………………
4 You are in a shop and see Anna. You didn’t know she worked there. You say:
Hi, Anna. (how long / you / work / here?) ……………………………………
5 A friend tells you about his job – he sells phones. You say:
You sell phones? (how long / you / do / that?) ……………………………………
C Read the situations and complete the sentences.
1 It’s raining. The rain started two hours ago.
It ……………………………………for two hours.
2 We are waiting for the bus. We started waiting 20 minutes ago.
We ……………………………………for 20 minutes.
3 I’m learning Japanese. I started classes in December.
I ……………………………………since December.
4 Jessica is working in a hotel. She started working there on 18 January.
……………………………………since 18 January.
5 Our friends always go to Italy for their holidays. The first time was years ago.
……………………………………for years.
D Put the verb into the present continuous (am/is/are + -ing) or present perfect continuous (have/has been + -ing).
1 …………………………(Maria / learn) English for two years.
2 Hi, Tom. …………………………(I / look) for you. I need to ask you something.
3 Why …………………………(you / look) at me like that? Stop it!
4 Rachel is a teacher. …………………………(she / teach) for ten years.
5 …………………………(I / think) about what you said and I’ve decided to take your advice.
6 ‘Is Paul on holiday this week?’ ‘No, …………………………(he / work).’
7 Sarah is very tired. …………………………(she / work) very hard recently.
8 It’s dangerous to use your phone when …………………………(you / drive).
9 Laura …………………………(travel) in South America for the last three months.
Đáp án
A
2 ’s been watching TV / has been watching TV or … watching television
3 ’ve been playing tennis / have been playing tennis
4 ’s been running / has been running
B
1. Have you been swimming?
2 Have you been waiting long?
3 What have you been doing?
4 How long have you been working here?
5 How long have you been doing that?
C
1. ‘s been raining
2 ’ve been waiting / have been waiting
3 ’ve been learning Japanese / have been learning Japanese
4 She’s been working there / She has been working there
5 They’ve been going there / They have been going there or …going to Italy
D
1. Maria has been learning
2 I’ve been looking / I have been looking
3 are you looking
4 She’s been teaching / She has been teaching
5 I’ve been thinking / I have been thinking
6 he’s working / he is working
7 She’s been working / She has been working
8 you’re driving / you are driving
9 has been travelling
#hochay #hoctienganh #hocanhvanonline #luyenthitienganh #hocgioitienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #detienganhonline #nguphaptienganh #luyenthitoeic #etsTOEIC
Tiếp theo:
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}