Video Master Spoken English (có phụ đề) - đĩa số 5 - Học hay
Đĩa số 5 - Master Spoken English
Phụ âm tiếp theo (More Consonant Action)
Thư giãn: Ngáp (Yawn). Vươn người (Stretch). Lắc người (Shake)
Các bạn nhớ làm một số động tác thư giãn trước khi vào luyện âm. Càng thư giãn bao nhiêu âm bạn phát ra càng tự nhiên, càng hay bấy nhiêu.
Bài luyện phụ âm (tiếp tục)
TH (hữu thanh) TH (vô thanh) SH ZH NG NK
|
NG L W Y R H
|
DG CH DZ TS D L TL |
TH - Hữu thanh
TH – Hữu thanh /ð/
Âm đối lập (vô thanh) với nó là TH /θ/
- Âm TH hữu thanh /ð/ (âm đối lập là TH vô thanh /θ/)
- Âm xát, răng hữu thanh (Voiced dental fricative consonant)
- Đầu lưỡi chạm vào răng trên (tip of the tongue against the upper teeth), hoặc nằm giữa hai hàm răng (tip of the tongue projects out between the upper and lower teeth). Mặt lưỡi tương đối phẳng. Dây thanh (vocal cords) rung.
- Cảm nhận sự rung trên đầu lưỡi.
TỪ CÓ ÂM TH HỮU THANH (TH WORD LIST)
Phát âm kéo dài âm TH trong những từ sau đây
father with those there this |
brother these clothes that the |
CÂU CÓ ÂM TH HỮU THANH (TH SENTENCES)
Phát âm kéo dài âm TH trong những câu sau đây
Father is with those others in there. This brother and these clothes go together. That is the best.
|
TH – Vô thanh
TH – Vô thanh /θ/ |
Âm đối lập (hữu thanh) với nó là TH /ð/
- Âm TH vô thanh /θ/ (âm đối lập là TH hữu thanh /ð/)
- Âm xát, răng vô thanh (Unvoiced dental fricative consonant)
- Phương thức cấu âm giống như TH hữu thanh, nhưng dây thanh không tham gia vào quy trình cấu âm để tạo tiếng rung như TH /ð/
- Cảm nhận dòng khí (airstream) tràn ra nhưng không rung.
TỪ CÓ ÂM TH VÔ THANH (TH WORD LIST)
Phát âm kéo dài âm TH trong những từ sau đây
nothing healthy bath three things |
birthday mouth something tooth throat |
CÂU CÓ ÂM TH VÔ THANH (TH SENTENCES)
Phát âm kéo dài âm TH trong những câu sau đây
There is nothing healthy about a cold bath. He got three things for his birthday. In my mouth something from my tooth went down my throat. |
SH – Vô thanh
SH – Vô thanh /ʃ/ |
Âm đối lập (hữu thanh) với nó là ZH /ʒ/
- Âm SH vô thanh /ʃ/ (âm đối lập là ZH hữu thanh /ʒ/)
- Âm xát, ngạc-lợi vô thanh (Unvoiced palato-alveolar fricative consonant)
Đầu lưỡi và mặt lưỡi chạm vào phần lợi sau răng (tip and blade of the tongue against the hinder part of teeth-ridge). Ngạc mềm hơi nâng cao. Hai hàm răng khép lại. Môi hơi chu ra. Dây thanh không tham gia vào quy trình cấu âm, không rung.
- Để hai ngón tay vào cổ: cảm nhận không có tiếng rung của dây thanh.
TỪ CÓ ÂM SH VÔ THANH (SH WORD LIST)
Phát âm kéo dài âm SH trong những từ sau đây
shirt wash fresh fish brush |
shoe fashion receptionist push shoulder |
CÂU CÓ ÂM SH VÔ THANH (SH SENTENCES)
Phát âm kéo dài âm SH trong những câu sau đây
I took of my shirt to wash the fresh fish. I brush my shoes and stay in fashion. I The receptionist pushed my shoulder |
ZH – Hữu thanh
ZH – Hữu thanh /ʒ/ |
Âm đối lập (vô thanh) với nó là SH /ʃ/
- Âm xát, ngạc-lợi hữu thanh (Voiced palato-alveolar fricative consonant)
- Sản sinh một âm như SH để rồi triệt tiêu tiếng thanh (dây thanh không tham gia vào quy trình cấu âm)
- Càm nhận độ rung cùa dây thanh, tạo ra vùng công hưởng giữa răng và đầu lưỡi.
TỪ CÓ ÂM ZH (ZH WORD LIST)
Phát âm kéo dài âm ZH trong những từ sau đây
measure garage usual leisure massage |
pleasure casual vision rouge treasure |
CÂU CÓ ÂM ZH (ZH SENTENCES)
Phát âm kéo dài âm ZH trong những câu sau đây
Measure the garage the usual way. For leisure I find massage a pleasure I had a casual vision: I saw a rouge treasure chest |
NG – Hữu thanh
NG – Hữu thanh |
- Âm mũi, mạc, hữu thanh (voiced velar nasal consonant)
- Cuống lưỡi chạm vào phần trước của ngạc mềm (back of the tongue against the fore part of the soft palate). Ngạc mềm hạ thấp chặn đường qua miệng. Dòng khí thoát ra bằng đường mũi.
- Càm nhận tiếng vang trong hang mũi.
Chú ý: Người học thường hay nhầm lẫn về cách phát âm G & K đứng sau NG.
Trước hết chúng ta hãy luyện âm NG đứng cuối từ, không có tiếng nổ trong khi lưỡi rời ngạc mềm ở cuối từ.
TỪ CÓ ÂM NG (NG WORD LIST)
Phát âm kéo dài âm NG trong những từ sau đây (không có tiếng nổ bật ra)
king ring tongue swing staying |
sing nothing wrong swimming string |
CÂU CÓ ÂM NG (NG SENTENCES)
Phát âm kéo dài âm NG trong những câu sau đây
The king had a ring through his tongue. After the swing dance, she’s staying to sing There’s nothing wrong with swimming in a string bikini. |
NK – hữu thanh NK: K – nổ (drumbeat)
Ngoại lệ: Trong những từ tận cùng bằng NK, chúng ta cần phát âm với sự bật hơi (drumbeat = aspiration) của âm K (to play the K drumbeat).
TỪ/CÂU CÓ ÂM NK (NK WORD LIST/SENTENCE)
ink honk drunk If I honk at the drunk he’ll spill the ink |
NG – hữu thanh NG đứng giữa (Medial NG) – không nổ
Luyện âm NG đứng giữa từ, không tạo tiếng nổ (drumbeat) khi phần kết thúc từ có nghĩa hòa chung với cả từ. không có nghĩa riêng. Ví dụ như trong những từ sau đây
TỪ/CÂU CÓ NG ĐỨNG GIỮA (WORD LIST/SENTENCE)
swinging singer hanged The swinging singer was hanged |
NG – hữu thanh So sánh hơn (comparative)
So sánh nhất (superlative)
Có âm G nổ (play the G drumbeat)
Một ngoại lệ nữa là ở dạng thức so sánh hơn và so sánh nhất, phát âm âm G với tiếng nổ.
TỪ/CÂU CÓ ÂM G NỔ (WORD LIST/SENTENCE)
younger |
stronger |
longer |
The younger woman was stronger and lasted longer. |
||
youngest |
strongest |
longest |
The youngest man was strongest and lasted longest. |
NG – hữu thanh NG đứng giữa từ: G/K – nỗ
Luyện âm NG đứng giữa từ sau đó có G hoặc K nổ, khi phần kết thúc từ không có nghĩa
riêng. Ví dụ, đây là sự khác nhau giữa G-mềm (soft G)như trong từ “singer” và G-cứng
(hard G) như trong từ “anger”. Ví dụ: a singer sings but an anger doesn’t “ang”. Vậy “er” đứng ở cuối từ không có nghĩa riêng tách biệt ra khỏi cà từ. Đó là G-cứng.
TỪ/CÂU (WORD LIST/SENTENCE)
anger |
ankle |
tangle |
I felt anger when my ankle got tangled in the line |
NG – hữu thanh (tên riêng) NG: một số tên riêng
Ngoại lệ: Một số tên riêng, hầu hết tên tiếng Anh.
Washington |
Birmingham |
Bingham |
L – Hữu thanh
L – Hữu thanh |
- Âm nước L (liquid), còn gọi là âm lợi, bên hữu thanh (voiced alveolar lateral)
- Đầu lưỡi chạm vào lợi sau răng, tạo ra khu vực khép kín trong miệng (complete closure in the middle of the mouth), nhưng dòng khí vẫn thoát ra được bằng hai bên mép lưỡi (side of the tongue). Dây thanh tham gia vào quy trình cấu âm, tạo ra tiếng rung. Chú ý: đầu lưỡi không miết chặt vào lợi.
- Càm nhận tiếng vang (resonance) như khi phát âm nguyên âm.
TỪ CÓ ÂM L (L WORD LIST)
Phát âm kéo dài âm L trong những từ sau đây
ball school hospital file list |
cold illness milk ailment feel |
CÂU CÓ ÂM L (L SENTENCES)
After school they played ball The hospital files list all my illnesses Drink cold milk for your ailment, and you’ll feel better |
W – hữu thanh
W – hữu thanh
- Âm môi, mạc (labiovelar vowel-like consonant)
- Âm W là một âm gần giống như nguyên âm, bắt đầu ở thời điểm kết thúc của nguyên âm #1. Nó gần giống như U nhưng động tác phát âm ngắn hơn nhiều.
- Hai môi khép lại tạo ra một khoảng trống nhỏ nhất giữa hai môi. Tròn môi. Âm này đứng trước một nguyên âm khác, có tiếng vang: oo-w-ay (way).
- Càm nhận sự chu ra của hai môi khi phát âm nguyên âm #1 sau đó khép chặt môi hơn (reducing the lip opening) cản bớt âm (impede W), chuyển nhanh sang nguyên âm đứng sau. Thực ra âm W trong ngữ âm học được coi là âm “approximant”, tức la một loại phụ âm nhưng trong quy trình cấu âm, các cơ quan cấ âm (articulators) tham gia cấu âm tiến lại để tiếp cận nhau, nhưng chưa đủ độ tiếp cận để có thể phát ra một phụ âm “hoàn chỉnh” như một âm nổ, hoặc âm mũi, hoặc âm xát. Đứng về mặt ngữ âm học (phonetically) nó giống như nguyên âm, nhưng đứng về mặt âm vị hoạc (phonologically) nó lại giống như một phụ âm. Vì thế trước đây người ta gọi nó là “bán nguyên âm” (semivowel)
TỪ CÓ ÂM W (W WORD LIST)
Phát âm kéo dài âmW trong những từ sau đây
swimming once twice waves |
sandwich wagon water washing |
CÂU CÓ ÂM W (W SENTENCES)
Cảm nhận tiếng vang của âm W trong những câu sau đây
I Bent swimming once or twice in the waves The sandwich wagon needs water for washing |
LUYẾN ÂM W (W LINKING)
Nguyên âm #1/ʊ:/, #21 /əʊ/, or #51/aʊ/ đứng cuối từ luyến sang nguyên âm đầu của từ đứng sau.
Y – Hữu thanh
Y – Hữu thanh |
- Y /j/ cũng là một loại “approximant”như W: ngạc, approximant (palatal approximant). Nó gần giống một nguyên âm trước (front) và đóng (close) như /i:/.
- Các cơ quan cấu âm tham gia cấu âm âm này bắt đầu tiến lại gần vị trí giống như phát âm âm /i/, nhưng rồi lập tức rời vị trí này để chuyển sang phát âm nguyên âm đứng sau nó. Ee-y-oo (you).
- Cảm nhận Y-rung rồi cắt nhanh khi nó lướt sang nguyên âm đứng sau.
TỪ CÓ ÂM Y (Y WORD LIST)
Cảm nhận độ vang của âm Y trong những từ sau đây
yellow onions yard |
yesterday you lawyer |
CÂU CÓ ÂM Y (Y SENTENCES)
Cảm nhận độ vang của âm Y trong những câu sau đây
I found yellow onions in the yard. Yesterday you spoke to the lawyer. |
LUYẾN ÂM Y (Y LINKING)
Y-Buzz, + Y-Buzz, 3Y, hoặc 6Y đứng cuối từ luyến sang nguyên âm đầu của từ đứng sau.
R – Hữu thanh
R – Hữu thanh |
- Âm ngạc lợi (palate-alveolar approximant)
- Đầu lưỡi tiến dần đến khu vực lợi sau răng, giống như khi chuẩn bị cho âm T hoặc D, như trên thực tế đầu lưỡi không chạm hẳn vào bất cứ khu vực nào của vòm miệng. như vậy đầu lưỡi giữ một độ cong nhất định (the tip of the tongue curls upward)
- Âm R rung mạnh trong tiếng Mỹ tạo ra cảm giác từ (word) bị kéo lui vào trong cổ họng. hãy càm nhận sự rung rung trong cổ họng. Đừng đọc là “rhadio”, “rhunning” mà đọc là radio, running.
- Một đặc thù riêng của tiếng Mỹ khác tiếng Anh là ở chỗ: tiếng Anh gọi là non-rhotic accent, tức là giọng nói trong đó âm R chỉ xuất hiện trước nguyên âm; còn tiếng Mỹ (và Scots, West England) là rhotic accent nghĩa là giọng nói trong đó âm R xuất hiện ở cả đầu từ (ví dụ: read /ri:d/), cuối từ (trước chỗ ngừng, ví dụ: car /ka:r/) và trước một phụ âm khác (ví dụ bird /bɜ:rd/).
TỪ CÓ ÂM R (R WORD LIST)
Cảm nhận độ rung mạnh của âm R trên ngạc cứng
reporter running radio waitress photographer |
regular carrying red refrigerator raining |
CÂU CÓ ÂM R (R SENTENCES)
Cảm nhận độ rung của âm R trong những câu sau đây
The reporter was running around the radio station The waitress brought the photographer his regular order I’m not carrying that red refrigerator while it’s raining |
H – vô thanh
H – vô thanh |
- Âm xát thanh hầu vô thanh (Unvoiced glottal fricative consonant)
- Giống như tiếng thì thào của gió, âm H chuyển nhanh sang nguyên âm đứng sau.
- Thở dài nhè nhẹ, ta tạo ra âm H, thực ra cũng không hẳn là một âm hoàn chỉnh vỉ khi thì thào thì môi đã phải ở tư thế để phát âm nguyên âm đi sau nó.
- Cảm nhận một động tác ngập ngừng trước khi phát âm nguyên âm đứng đằng sau H.
TỪ CÓ ÂM H (H WORD LIST)
Phát âm âm H trong những câu sau đây
hat head house |
hair hand
|
TỪ BẮT ĐẦU BẰNG WH NHƯNG PHÁT ÂM LÀ HW (WH PRONOUNCED HW LIST)
when what whistle |
whisper which
|
CÂU CÓ ÂM H (H SENTENCES)
Phát âm âm H và HW trong những câu sau đây
You need a hat on your head when you leave the house. What boy whistle at her hair? Whisper behind your hand which one. |
DG – hữu thanh
DG – hữu |
Âm đối lập (vô thanh) với nó là CH /tʃ/
- Âm DG hữu thanh (âm đối lập là CH)
- Âm tắc xát hữu thanh /dʒ/ (Voiced affricate consonant). Đây là sự phối hợp hai âm D /d/ và ZH /ʒ/.
- Đưa đầu lưỡi lên chạm vào lợi sau răng trên để phát âm âm D, sau đó nhanh chóng hạ đầu lưỡi xuống để phát âm âm vang ZH.
- Xử lý sự cắt âm thật nhanh và nhẹ.
- Cảm nhận tiếng va đập nhẹ giữa đầu lưỡi và lợi sau răng.
TỪ CÓ ÂM DG (DG WORD LIST)
Cảm nhận một động tác cắt âm nhanh và vang trong những từ sau đây
job orange juice cabbage refrigerator |
garbage engineer badge jumping bridge |
CÂU CÓ ÂM DG (DG SENTENCES)
Cảm nhận âm DG trong những câu sau đây. Quan tâm giá trị nhạc điệu.
You did a good job squeezing the orange juice. I took the cabbage from the refrigerator and threw it in the garbage The engineer wearing the badge saw someone jumping from the |
CH – vô thanh
CH – vô thanh /tʃ/ |
Âm đối lập (hữu thanh) với nó là DG /dʒ/
- Âm CH vô thanh /tʃ/ (âm đối lập là DG /dʒ/)
- Âm tắc xát vô thanh (Unvoiced affricate consonant). Đây là sự phối hợp hai âm T /t/ và SH /ʃ/
- Đầu lưỡi chạm vào lợi sau răng trên để phát âm T, rồi nhanh chóng miết mặt trên ngạc cứng để phát âm âm SH /ʃ/. Hai động tác phải di chuyển thật nhanh để tạo thành một âm.
- Cắt âm nhanh
- Cảm nhận tiếng va đập nhẹ giữa đầu lưỡi và lợi sau răng trên.
TỪ CÓ ÂM CH (CH WORD LIST)
Cảm nhận sự cắt âm trong những từ có âm CH sau đây
check-up chicken kitchen watch teach |
church cheese lunch match chair |
CÂU CÓ ÂM CH (CH SENTENCES)
Cảm nhận âm CH trong những câu sao đây
Check-up on the chicken while you’re in the kitchen. Watch others teach at the church. The color of our cheese lunch matched the chair. |
SH – vô thanh /ʃ/ |
So sánh âm vô thanh CH /tʃ/
Luyện cặp âm sau đây, so sánh hai âm SSH (cột bên trái) và CH (cột bên phải)
shop sheep shoes shopper shared cashed mash |
chop cheap choose chopper chaired catches match |
dish wish crus |
ditch witch cruntch |
DZ – hữu thanh
DZ – hữu thanh |
Âm đối lập (vô thanh) với nó là TS /ts/
- Âm DZ (âm đối lập là TS)
- Âm đầu lưỡi và mặt lưỡi, hữu thanh (Voiced tongue-point-plus-tongue-blade consonant)
- Chạm đầu lưỡi vào lợi trên để phát âm âm D, sau đó hạ đầu lưỡi xuống trong khi âm Z rung ngay khi lưỡi hạ xuống.
- Dung động tác cắt âm nhẹ, nhanh. Không kéo dài âm Z.
TỪ CÓ ÂM DZ (DZ WORD LIST)
Cảm nhận tiếng cắt âm của DZ trong những từ sau đây
husbands hands foods sounds roads |
ads tends finds holds ends |
CÂU CÓ ÂM DZ (DZ SENTENCES)
Cảm nhận âm DZ trong những câu sau đây. Quan tâm đến nhạc điệu
Her husband’s hands mixed the foods The sounds on these roads have been used in many ads. The gardener tends plants and finds a basket that holds ends |
TS– vô thanh
TS– vô thanh /ts/ |
Âm đối lập (hữu thanh) với nó là DZ /dz/
- Âm TS vô thanh (âm đối lập là DZ hữu thanh)
- Âm đầu lưỡi và mặt lưỡi, vô thanh (Unvoiced tongue-point-plus-tongue-blade consonant)
- Chạm đầu lưỡi vào lợi trên để phát âm T, sau đó miết âm S.
- Dùng động tác cắt âm nhanh và nhẹ
- Cảm nhận tiếng gió va đập giữa đầu lưỡi và răng
- Khi TS xuất hiện ở cuối từ sau một phụ âm khác, phải cảm nhận được những âm đứng trước nó: K, P, S, F, và N
TỪ CÓ ÂM TS (TS WORD LIST)
Cảm nhận tiếng cắt âm trong những từ sau đây
sports hurts parents* that’s carrots |
lights paints parts what’s minutes |
*Chú ý đừng phát âm từ này là “parrots”
CÂU CÓ ÂM TS (TS SENTENCES)
Cảm nhận âm TS trong những câu sau đây
His dislike of sports hurts his parents. That’s where the carrots grow under lights The machince paint parts in what’s minutes saved per part. |
So sánh
DL – hữu thanh
|
TL – vô thanh
|
TL – vô thanh
|
DL – hữu thanh
|
- DL và TL là hai âm đối lập
- Âm hữu thanh và vô thanh đầu lưỡi-lợi (Voiced and unvoiced tongue-tip to gumridge consonants)
- Bắt đầu từ D hoặc T rồi rút ra khỏi lợi, quay nhanh trở lại để phát âm L
- Cảm nhận tiếng click khi trượt từ âm D hoặc T sang L.
TỪ CÓ ÂM DL/TL (DL/TL WORD LIST)
Càm nhận hai âm DL, TL trong những từ sau đây
needle middle puddle cradle medal |
lit tle bottle rattle dental cattle |
CÂU CÓ ÂM DL/TL (DL/TL SENTENCES)
Cảm nhận DL và TL trong những câu sau đây
The little bottle caused a rattle. There was a needle in the middle of the puddle under the cradle His dental work on cattle won him a medal. |
ÂM DL/TL ĐỨNG GIỮA TỪ (THE MEDIAL DL/TL)
Cảm nhận tiếng click của hai âm D và T, nhưng không kéo dài âm L vì đằng sau nó là một nguyên âm.
TỪ CÓ ÂM DL/TL ĐỨNG GIỮA (MEDIAL DL/TL WORD LIST)
wildly idling boldly |
restless lately correctly |
worldly endless
|
perfectly exactly
|
CÂU CÓ ÂM DL/TL ĐỨNG GIỮA TỪ (MEDIAL DL/TL SENTENCES)
Cảm nhận DL và TL trong những câu sau đây
I’ve been wildly restless lately The engine is correctly idling at exactly the right speed He acted boldly and perfectly worldly, but I thought it was endless |
đang cập nhật
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}