Phát âm tiếng Anh - English Pronunciation in Use Intermediate - Eye, My, Mine - Học Hay


Đăng bởi Mỹ Anh | 30/12/2021 | 1170
Học Phát âm tiếng Anh chuẩn theo giáo trình English Pronunciation in Use - Học Hay

Giới thiệu âm tiết trong phát âm tiếng Anh - Học Hay

A. Chúng ta có thể chia một từ thành 1 hay nhiều âm tiết. Ví dụ, từ ‘mum’ có 1 âm tiết; ‘mother’ có 2 âm tiết; ‘grandmother’ có 3 âm tiết. Một âm tiết là một nhóm có 1 hay nhiều âm khác nhau. Phần bắt buộc phải có trong một âm tiết là âm nguyên âm (V). Nhiều âm tiết chỉ bao gồm 1 âm nguyên âm. Ví dụ, ‘eye’ có 1 âm tiết /ai/; ‘owe’ có một âm tiết /əʊ/. 

Một âm tiết có thể có một âm phụ âm (C) đứng trước hoặc sau âm nguyên âm (V). Bạn có thể tham khảo các ví dụ sau: 

CV  VC  CVC 

go 

my

know

weigh


if

egg

ice

eight

ten

nose

mouth

knife

 

B. Bạn cần nhớ rằng số chữ cái không giống như số âm tiết có trong một từ. Ví dụ, phụ âm W và nguyên âm Y không phải là 1 âm phụ âm riêng nếu chúng đứng sau âm nguyên âm như ‘saw’, ‘say’. Ở đây ‘w’ và ‘y’ nằm trong âm nguyên âm lớn là ‘aw’ và ‘ay’. 

 

C. Trong tiếng Anh có nhiều từ số âm tiết ít hơn số chữ cái tạo thành từ đó. Quan sát ví dụ sau: từ ‘chocolate’ khi viết có thể được chia thành ba phần như sau: cho-co-late. Nhưng khi bạn phát âm chữ ‘chocolate’ thì chỉ còn lại 2 âm tiết choco.late. Cùng nghe các ví dụ sau:

chocolate /ˈtʃɒk.lət/ different /ˈdɪf.ər.ənt/ comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ interesting /ˈɪn.trə.stɪŋ/ secretary /ˈsek.rə.tər.i/ general /ˈdʒen.ər.əl/ 

 

D. Hai từ sau có âm tiết đầu giống nhưng ngược nhau: kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ — chicken /ˈtʃɪk.ɪn/. 

Nếu một câu có các âm tiết tương tự nhau nhưng nằm trong các từ khác nhau thì chúng sẽ rất khó để phát âm và được gọi là ‘tongue-twisters’. Cùng nghe ví dụ sau:

Richard checked the chicken in the kitchen. 

Bài tập phát âm tiếng Anh - Học Hay

21.1. Chia các từ sau vào cột thích hợp trong bảng. 

aunt      cook      dad      doctor      grandfather      officer      passenger      sister      teacher       uncle

 

1 syllable 2 syllables 3 syllables 
     

 

21.2 Nhìn vào các từ 1 âm tiết sau. Xác định âm phụ âm C và âm nguyên âm V trong từng từ. 

Ví dụ:

high CV

rice CVC

1 bought

2 eyes

3 key

4 day

5 through 

6 laugh 

7 two

8 youth

9 weigh

10 rhyme

 

21.3 Các từ sẽ thay đổi nếu bạn thay đổi âm tiết trong các từ sau. Viết các từ mới được tạo thành. 

Ví dụ:

/lɔː/ = law 

/ɔːl/ = all

/dei/ =

/eid/ = aid

2

/naʊ/ = now

/əʊn/ = own

3

/pei/ =

/eip/ = ape

/ti:/ = tea 

/i:t/ =

/mei/ = may 

/eim/ =

/sei/ = 

/eis/ = ace 

 

21.4 Đọc đoạn văn sau. Nghe và kiểm tra cách phát âm đúng của các từ gạch chân. 

I went to an interesting restaurant on Wednesday. First I had chicken with a lot of different vegetables. Then I had a piece of chocolate cake. In general, I don’t like chocolate, but the cake was lovely.

 

21.5 Nghe các câu tongue-twisters sau. Xác định số âm tiết trong từng câu. 

Ví dụ She sells sea shells on the sea shore. = 8 syllables

1 Walter walked towards the waiter. 

2 Betty bought a better bit of butter. 

3 The fat cat sat on the vet’s wet hat. 

 

Đáp án:

21.1

1 syllable 2 syllables 3 syllables 

aunt 

cook 

dad 

doctor 

sister 

teacher 

uncle

grandfather 

officer 

passenger 

 

21.2

1 bought CVC

2 eyes VC

3 key CV

4 day CV

5 through CCV

6 laugh CVC

7 two CV

8 youth CVC

9 weigh CV

10 rhyme CVC

 

21.3

1 /dei/ = day        /eid/ = aid

2 /naʊ/ = no        /əʊn/ = own

3 /pei/ = pay       /eip/ = ape

4 /ti:/ = tea          /i:t/ = eat

5 /mei/ = may     /eim/ = aim

6 /sei/ = say       /eis/ = ace 

 

21.4

interesting Ooo 3 syllables 

vegetables Ooo 3 syllables 

restaurant Oo 2 syllables 

chocolate Oo 2 syllables 

Wednesday Oo 2 syllables 

general Oo 2 syllables 

different Oo 2 syllables 

lovely Oo 2 syllables 

 

21.5

1 Walt-er walked to-wards the wait-er. = 8 syllables

2 Bett-y bought a bett-er bit of butt-er. = 10 syllables

3 The fat cat sat on the vet’s wet hat. = 9 syllables 

 

#hochay #hoctienganh #hocanhvanonline #luyenthitienganh #hocgioitienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #detienganhonline #nguphaptienganh #phatamtienganh

Tiếp theo:


Công ty CP Giáo Dục Học Hay

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428

Trụ sở: 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 3510 7799

TRUNG TÂM HỌC TIẾNG ANH ONLINE, TIẾNG ANH GIAO TIẾP, LUYỆN THI TOEIC, IELTS - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HỌC HAY

Giấy phép kinh doanh số: 0315260428-001

Văn phòng: Lầu 3, 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0896 363 636

Email: lienhe@hochay.com - hochayco@gmail.com

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019