Âm tiết bắt đầu bằng phụ âm - Phát âm tiếng Anh - Học Hay
A. Nhiều từ một âm tiết trong tiếng Anh thường là các từ chỉ có một âm nguyên âm (V) , ví dụ: ‘of’, ‘eye’. Nếu thêm một âm phụ âm (C) vào trước các từ trên thì chúng vẫn chỉ có một âm tiết. Hãy nhìn vào các ví dụ sau:
B.
Khi một âm tiết được bắt đầu bằng 2 âm phụ âm:
- Nếu âm phụ âm đầu là /s/, thì âm tiếp theo có thể là các âm sau: /f/, /k/, /l/, /m/, /p/, /t/, /w/, /j/.
- Nếu âm phụ âm đầu là các âm khác ngoài âm /s/, thì âm tiếp theo chỉ có thể là: /I/, /r/, /w/, /j/.
Khi một âm tiết bắt đầu bằng 3 âm phụ âm:
- Âm đầu tiên luôn luôn là âm /s/.
Cùng nghe các ví dụ sau:
/s/ + C: spell stairs sleep small snack swim
C + /l/, /r/, /w/ or /j/: blue fly dress ground quick swim view tune
/s/ + CC: spring strange square scream
C. Khi có 2 hay nhiều âm phụ âm đứng đầu, nếu bạn thêm một âm nguyên âm vào trước thì bạn sẽ được một từ hoàn toàn khác. Hãy nghe sự khác biệt ở các ví dụ sau:
sleep asleep
dress address
street a street
sport support
That ski. That’s a key.
That smile. That’s a mile.
What snake? What’s an ache?
Bài tập phát âm tiếng Anh
24.1 Thêm một âm phụ âm vào trước các từ sau để tạo thành từ mới với các đồ vật trong hình.
24.2 Thêm một âm trong khung vào phía sau âm phụ âm của các từ sau để tạo thành từ mới.
/k/ /l/ /r/ /p/ /t/ |
Ví dụ: die => dry
1 back
2 fight
3 fat
4 go
5 pain
6 pay
7 two
8 say
9 sin
10 send
24.3 Nghe và chọn từ mà bạn nghe được.
1 The glass / gas is green.
2 I don’t want to play / pay.
3 It was a terrible fight / fright!
4 The tooth / truth is out!
5 The dirt came off in the steam / stream.
6 She didn’t want to stay / say.
7 The pain / plane went down.
8 I can’t sell / smell anything.
24.4 Nghe và chọn câu và cụm từ mà bạn nghe được.
A | B | |
1 | that slow bus | That’s a low bus. |
2 | an ice-cream | a nicer cream |
3 | that spot | That's a pot. |
4 | that street | That's a treat. |
5 | She loves the States. | She loves the estates. |
6 | small stream | a smaller stream |
7 | slow speech | a slower speech |
8 | straight street | a straighter street |
Đáp án:
24.1
1 lie fly
2 lock clock
3 rain train
4 key ski
5 lime climb
6 late plate
7 route fruit
24.2
1 back black
2 fight flight / fright
3 fat flat
4 go glow / grow
5 pain plain / plane
6 pay play / pray
7 two true
8 say stay / slay
9 sin skin / spin
10 send spend
24.3
1 glass
2 play
3 fright
4 tooth
5 stream
6 stay
7 plane
8 smell
24.4
1B
2A
3A
4B
5A
6B
7B
8A
#hochay #hoctienganh #hocanhvanonline #luyenthitienganh #hocgioitienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #detienganhonline #nguphaptienganh #phatamtienganh
Tiếp theo:
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}