Âm tiết của các từ số nhiều và có đuôi -s - Phát âm tiếng Anh - Học Hay
A. Danh từ ‘call’ /kɔːl/bao gồm 1 âm tiết, số nhiều là ‘calls’ /kɔːlz/ cũng có 1 âm tiết. Thông thường đuôi -s chỉ được phát âm như một âm phụ âm /s/ hoặc /z/, không phải một âm tiết. Cùng nghe các ví dụ sau đây:
Claire’s chairs.
Bob’s jobs.
Di’s pies.
Rose knows.
Pat’s hats.
B. Thỉnh thoảng, các từ số nhiều, ngôi thứ ba cũng được phát âm như một âm tiết. Ví dụ, fax /fæks/ là một âm tiết, nhưng faxes /fæk.siz/ là hai âm tiết.
Các từ số nhiều phải thêm một âm tiết có các âm cuối như sau:
/s/ Chris’s kisses, the nurse’s purses, Max’s faxes
/ʃ/ Trish’s wishes
/z/ Rose’s roses
/tʃ/ The witch’s watches
/dʒ/ George’s fridges
C. Với từ có đuôi -s, người bản địa thường bỏ qua âm phụ âm trước âm -s, ví dụ họ sẽ phát âm ‘facts’ như là fax /fæks/. Nghe các ví dụ sau:
She never sends birthday cards.
The lift's broken.
It tastes funny.
That's what he expects.
D. Nghe các từ sau và chú ý cách phát âm đuôi -s.
noun
Jane’s nose
Nick’s weights
verb
Jane knows
Nick waits
singular
My friend spends a lot.
Our guest came late.
plural
My friends spend a lot.
Our guests came late.
Bài tập phát âm tiếng Anh - Học Hay
26.1 Nối các cụm sau theo vần. Nghe và kiểm tra lại đáp án.
1 Ms Fox’s 2 My niece 3 The witch’s 4 Mr Bridge’s 5 Mr Jones 6 Chris’s 7 Anne’s |
b boxes c pieces d phones e kisses f plans g switches |
26.2 Chia ngôi thứ ba của các động từ trong khung sau. Nghe và kiểm tra lại đáp án.
watch sing go get dance kiss come wash see close push pull |
1 syllable O | |
2 syllables Oo |
26.3 Viết lại câu đúng dựa vào các hình sau:
1 (sounds like: /hænz/ up)
2 (sounds like: My favourite /ˈsʌb.dʒeks/ chemistry)
3 (sounds like: There are many different /kaɪnz/ of whale)
4 (sounds like: The /winz/ very strong today)
26.4 Nghe và chọn từ mà bạn nghe được.
1 I saw the bird / birds fly away.
2 What time did the guest / guests leave?
3 He broke his arm / arms in the accident.
4 She sang the song / songs her father wrote.
5 Where does she park her car / cars at night?
6 I read the book / books very quickly.
7 The bag / bags fell on the floor.
8 The shop / shops will be closed.
9 When will the class / classes begin?
10 The box / boxes won't be big enough.
Đáp án:
26.1
1b
2c
3g
4a
5d
6e
7f
26.2
1 syllable O | sings goes gets comes sees pulls |
2 syllables Oo | watches dances kisses washes closes pushes |
26.3
1 Hands up!
2 There are many different kinds of whale.
3 My favourite subject’s chemistry.
4 The wind’s very strong today.
26.4
1 bird
2 guests
3 arms
4 song
5 car
6 books
7 bag
8 shop
9 class
10 boxes
#hochay #hoctienganh #hocanhvanonline #luyenthitienganh #hocgioitienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #detienganhonline #nguphaptienganh #phatamtienganh
Tiếp theo:
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}